Máy Phân Tích TOC – Công Ty TNHH Hoa Ý //ktea-fm.com Nhà Cung Cấp Thiết B?Phòng Thí Nghiệm Tue, 18 Jul 2023 09:39:42 +0000 vi hourly 1 //wordpress.org/?v=6.2.2 //ktea-fm.com/wp-content/uploads/2022/06/cropped-favicon-hoa-y-512x512-1-32x32.png Máy Phân Tích TOC – Công Ty TNHH Hoa Ý //ktea-fm.com 32 32 Máy Phân Tích TOC – Công Ty TNHH Hoa Ý //ktea-fm.com/bo-cam-bien-toc-suez-sievers-checkpoint-portable-on-line/ Wed, 29 Jun 2022 08:49:11 +0000 //demo.ktea-fm.com/?post_type=product&p=10037 B?Cảm Biến TOC Veolia/Suez Sievers CheckPoint Portable / On-Line

TOC Sensor di động, trọng lượng nh?cho các ứng dụng vi điện t?và dược phẩm

B?cảm biến TOC Sievers CheckPoint trực tuyến / di động cho tính linh hoạt vượt trội khi đo TOC mức thấp. Nó có th?được s?dụng trực tuyến đ?giám sát liên tục hoặc mang đến bất k?điểm nào trong h?thống nước.

Cảm biến TOC này là một công c?mạnh m?đ?lấy mẫu chẩn đoán nhanh chóng và x?lý s?c?cho các ứng dụng vi điện t? dược phẩm và năng lượng.

TOC Sensor CheckPoint có sẵn trong hai kiểu máy – CheckPoint Pharma và CheckPointe đ?phục v?tốt hơn cho các ứng dụng nước trong dược phẩm và nước siêu tinh khiết.

Tìm hiểu thêm v?các kh?năng trực tuyến và di động của Sievers CheckPoint

Trọng lượng nh?và tính di động của b?cảm biến toc Sievers CheckPoint giúp phát hiện nhanh các lỗi nhanh chóng và đơn giản.

CÁC TÍNH NĂNG VÀ LỢI ÍCH CỦA TOC SENSOR CHECKPOINT

Giám sát TOC linh hoạt và tiện lợi

  • Phân tích nhanh
  • D?s?dụng, ít bảo trì
  • Giao thức thẩm định IQ / OQ / PQ được cung cấp
  • CheckPoint Pharma có phạm vi t?0.21 đến 1000 ppb và CheckPointe có phạm vi t?0.05 đến 1000 ppb
  • Ch?đ?lấy mẫu trực tuyến hoặc lấy mẫu rời rạc
  • CheckPoint Pharma đáp ứng các yêu cầu của Dược điển Hoa K?(USP), Dược điển Châu Âu (EP), Dược điển Trung Quốc (CP) và Dược điển Ấn Đ?(IP)

TỔNG CACBON HỮU CƠ

  • Vùng tuyến tính (CheckPoint Pharma): 0.21 ppb đến 1000 ppb C
  • Vùng tuyến tính (CheckPointe): 0.05 ppb đến 1000 ppb C
  • Đ?chuẩn xác của thiết b? ± 5% khi đo 500 ppb C của sucrose
  • Đ?chính xác (CheckPoint Pharma): <1% RSD hoặc 0.21 ppb cho các phép đo trực tuyến (tùy theo giá tr?nào lớn hơn), 3.0% RSD ?500 ppb cho các mẫu rời rạc
  • Đ?chính xác (CheckPointe:) <1% RSD hoặc 0.05 ppb cho các phép đo trực tuyến (tùy theo giá tr?nào lớn hơn), 3.0% RSD ?500 ppb cho các mẫu rời rạc
  • Ch?đ?phân tích: trực tuyến (trung bình hoặc theo thời gian); mẫu rời rạc (với B?lấy mẫu vial tùy chọn)
  • Thời gian phân tích: có th?lựa chọn: 15 giây đến 8 gi?ch?đ?trực tuyến; 10 phút ch?đ?đo mẫu rời rạc
  • Tương thích Ozone (ch?dành cho CheckPoint Pharma): 50 ppb O3; 200 ppb O3 trong 2 gi?mỗi ngày

Đ?DẪN/ĐIỆN TR?SUẤT

  • Vùng đo đ?dẫn / điện tr?suất cho TOC: Tối đa 1.4 μS / cm hoặc Tối thiểu 0.7 Mohm-cm t?CO2
  • Đ?chính xác đ?dẫn / Điện tr?xuất: ± 0.5% RSD (20-40 °C hoặc 68-104 °F)
  • Đ?chuẩn xác đ?dẫn / Điện tr?xuất: ± 2.0%

THÔNG S?K?THUẬT B?CẢM BIẾN TOC

  • Áp suất mẫu trực tuyến: 103?90 kPa (15?00 psig) (1.0?.9 bar)
  • Mẫu áp suất thấp: -6.9?5 kPa (-1.0? psig) (-0.069?.55 bar) với B?lấy mẫu áp suất thấp tùy chọn
  • Tốc đ?dòng mẫu yêu cầu: 60 mL / phút (áp suất cao) hoặc 1 mL / phút (áp suất thấp)
  • Yêu cầu v?nguồn điện: 100-240 ± 10% VAC, 60 W, 50/60 Hz
  • Nhiệt đ?(CheckPoint Pharma): Mẫu: 10-90 °C (50-194 °F); Môi trường xung quanh: 10-55 °C (50-131 °F)
  • Nhiệt đ?(CheckPointe): Mẫu: 10-60 °C (50-140 °F); Môi trường xung quanh: 10-40 °C (50-104 °F)
  • Đ?ẩm: 90%
  • Đ?cao: 3000 mét
  • Ng?ra: Ethernet (Modbus TCP/IP), USB, hai cổng 4-20 mA, hai cảnh báo và đầu vào nh?phân với bo mạch I/O tùy chọn
  • Cài đặt / Quá áp: loại II
  • Kích thước: H: 25.40 cm (10.0 in); W: 30.48 cm (12.0 in); D: 15.24 cm (6 in)
  • Kích thước với B?lấy mẫu vial: H: 25.40 cm (10.0 in); W: 34.87 cm (13.7 in); D: 15.24 cm (6 in)
  • Trọng lượng – CheckPoint: 2.9 kg (6.4 lb)
  • Trọng lượng – B?lấy mẫu vial: 0.6 kg (1.3 lb)
  • Xếp hạng công nghiệp và chứng nhận an toàn: CE, ETL được liệt kê. Tuân theo UL Std. 61010-1. Chứng nhận CSA C22.2 s?61010-1

Đèn UV bên trong b?cảm biến TOC có chứa thủy ngân và phải được tái ch?hoặc thải b?theo luật địa phương, tiểu bang và liên bang.

  1. Hiệu năng phân tích đã nêu có th?đạt được trong các điều kiện phòng thí nghiệm được kiểm soát đ?giảm thiểu sai sót của người vận hành và chuẩn.
  2. Tổng đ?chính xác của phép đo bao gồm các đóng góp riêng biệt t?c?đ?chuẩn xác của chuẩn và của thiết b?
  3. Các thông s?k?thuật v?đ?dẫn và đ?chuẩn xác đáp ứng như được trình bày ?trên đối với nhiệt đ?môi trường t?10?0 °C (50?04 °F). Khi được hiệu chuẩn ?40 °C, các thông s?k?thuật sau được đáp ứng ?40?5 °C (104?31 °F): đ?chuẩn xác đ?dẫn là ± 2.4% và đ?chuẩn xác TOC là ± 6.7% ?nồng đ?500 ppb C của sucrose.
  4. Chất lượng nước mẫu có đ?dẫn điện > 1.4 μS/cm có th?làm giảm đ?chính xác TOC.
]]>
Máy Phân Tích TOC – Công Ty TNHH Hoa Ý //ktea-fm.com/may-phan-tich-toc-suez-sievers-innovox-on-line/ Wed, 29 Jun 2022 08:16:54 +0000 //demo.ktea-fm.com/?post_type=product&p=10025 Máy Phân Tích TOC Online Veolia/Suez Sievers InnovOx On-Line

Giám sát liên tục trong thời gian thực đ?kiểm soát quá trình và tuân th?quy định

Máy đo TOC (tổng carbon hữu cơ) Sievers InnovOx cung cấp kh?năng giám sát chất hữu cơ liên tục và đa dòng.

Kh?năng đa dòng cho phép người dùng chạy lến đến năm mẫu nếu các quy trình không yêu cầu giám sát liên tục.

Máy phân tích TOC Suez Sievers InnovOx On-Line có phạm vi vận hành t?50 ppb đến 50000 ppm.

K?thuật oxy hóa nước siêu tới hạn đã được cấp bằng sáng ch?cho kết qu?TOC vượt trội với đ?thu hồi, đ?chuẩn xác và đ?vững.

Tìm hiểu thêm v?giám sát thời gian thực với máy đo TOC Online Sievers InnovOx On-Line

Máy phân tích phù hợp với các tiêu chuẩn US EPA Method 415.1, US EPA 415.3, US EPA 9060A, CEN DIN EN 1484, ISO 8245 và ASTM D5173.

CÁC TÍNH NĂNG VÀ LỢI ÍCH CỦA INNOVOX ONLINE TOC ANALYZER

Vùng vận hành rộng lên đến 50000 ppm TOC

  • Oxy hóa nước siêu tới hạn được cấp bằng sáng ch?cho đ?thu hồi TOC vượt trội và đ?tin cậy cao.
  • Chạy lên đến năm dòng mẫu.
  • Công ngh?phát hiện NDIR đáng tin cậy không có b?phận chuyển động.
  • Vận hành đơn giản.
  • Các ch?đ?đo đa năng bao gồm TOC (TC-IC) hoặc NPOC.
  • Chuyển đổi COD/BOD.
  • X?lý các mẫu TOC khó, như cellulose và nước muối.

Các ứng dụng

  • Tối ưu hóa nhà máy nước thải sinh học.
  • Giám sát nước thải.
  • Theo dõi nước có lượng muối cao và nước muối.
  • Giám sát công nghiệp.

THÔNG S?K?THUẬT VẬN HÀNH MÁY ĐO TOC ONLINE*

  • Ch?đ?phân tích: NPOC, TOC, (TC-IC), TC, IC.
  • Phạm vi: 0.05 đến 50000 ppm TOC.
  • Đ?chính xác: RSD ?% s?đọc ?>5 ppm NPOC hoặc TOC.
  • Đ?chuẩn xác: Lớn hơn ± 3% hoặc ± 0.25 ppm, 1 đến 100 ppm, NPOC hoặc TOC.
  • Đ?tuyến tính: R2 ?0.995, đo ?ch?đ?NPOC.
  • LOD: <50 ppb.
  • Đ?ổn định hiệu chuẩn TOC: Lên đến 6 tháng.
  • Thời gian phân tích: 2.6 đến 8.3 phút.
  • Đường kính hạt trong mẫu: Đường kính ?00 µm.
  • Nhiệt đ?mẫu: 10-60 °C (41-140 °F).
  • Phạm vi nhiệt đ?môi trường xung quanh: 10 đến 40 °C (50-104 °F).
  • Lấy mẫu: th?tích mẫu 0.08 đến 2.82 mL cho mỗi lần phân tích ?áp suất môi trường.

THÔNG S?K?THUẬT CỦA ONLINE TOC ANALYZER

  • Lượng mẫu: Lên đến 120 với B?lấy mẫu t?động tùy chọn** (hoặc cổng vial chuẩn đơn)
  • Ng?ra: Cổng Ethernet (1); Cổng USB (3)
  • Màn hình: LCD màu hiển th?với màn hình cảm ứng
  • Nguồn: 100 – 240 ± 10% VAC, 50 – 60 Hz, 400 VA
  • Cài đặt/Quá áp: loại II
  • Kích thước: Cao 52.05 cm (20.5 in.) x Rộng 32.26 cm (12.7 inch) x Sâu 58.42 cm (23.0 in)
  • Kích thước (B?lấy mẫu t?động): Cao 52.2 cm (20.5 in.) x Rộng 31.1 cm (12.25 in.) x Sâu 53.3 cm (21.0 inch)
  • Trọng lượng: 22.41 kg (49.4 lb); 14.1 kg (31.1 lb) cho B?lấy mẫu t?động tùy chọn
  • Chứng nhận an toàn: CE, ETL được liệt kê. Tuân theo UL Std. 61010-1. Chứng nhận CSA C22.2 NO. 61010-1

MÔI TRƯỜNG

  • Đ?ẩm tương đối tối đa: Lên đến 95%, không hơi nước ngưng t?/li>
  • Hoạt động bình thường: Ch?s?dụng trong nhà. Đ?thiết b?và thuốc th?tránh ánh nắng trực tiếp
  • Đ?cao tối đa: 3000m (9800 ft)
  • Mức đ?ô nhiễm: 2

* Có th?đạt được hiệu năng phân tích đã nêu trong các điều kiện phòng thí nghiệm được kiểm soát đ?giảm thiểu sai sót của người vận hành và tiêu chuẩn.

** Lên đến 63 ống mẫu cho vial 40mL và 60mL. Lên đến 120 ống mẫu cho vial 35mL.

*** Ch?đ?NPOC, khí N2 nén làm khí mang. Hiệu năng này đạt được trong các điều kiện được kiểm soát trong đó các yếu t?ảnh hưởng đến hiệu năng đo TOC mức thấp đã được giảm thiểu hoặc loại b? Hiệu năng này có th?không đạt được trên các thiết b?được phân phối trước tháng 8 năm 2016.

]]>
Máy Phân Tích TOC – Công Ty TNHH Hoa Ý //ktea-fm.com/may-phan-tich-toc-suez-sievers-innovox-es-laboratory/ Wed, 29 Jun 2022 08:03:02 +0000 //demo.ktea-fm.com/?post_type=product&p=10020 Máy Phân Tích TOC Veolia/Suez Sievers InnovOx ES Laboratory

Kh?năng x?lý mẫu mạnh m?được thiết k?cho các ứng dụng khó

Máy phân tích TOC (Tổng Carbon hữu cơ) của Sievers InnovOx phòng thí nghiệm cung cấp phạm vi vận hành t?50 ppb đến 50000 ppm.

K?thuật oxy hóa nước siêu tới hạn đã được cấp bằng sáng ch?cho kết qu?TOC với đ?thu hồi và đ?chuẩn xác vượt trội. Sievers InnovOx ES Lab cung cấp nhiều ch?đ?đo khác nhau bao gồm TOC và NPOC.

Máy đo TOC Suez InnovOx ES Lab cung cấp các tùy chọn phân tích linh hoạt như phân tích nhiều lần trên cùng một mẫu, lựa chọn phạm vi hiệu chuẩn t?động và tích hợp với B?lấy mẫu t?động của Sievers.

Tìm hiểu thêm v?Sievers InnovOx ES Lab

Máy phân tích phù hợp với các tiêu chuẩn US EPA Method 415.1, US EPA Method 415.3, US EPA Method 9060A, CEN Method DIN EN 1484, ISO 8245 và ASTM D5173.

CÁC TÍNH NĂNG VÀ LỢI ÍCH CỦA MÁY ĐO TOC INNOVOX ES LAB

X?lý mẫu mạnh m?/strong>

  • Phạm v?phân tích rộng lên đến 50000 ppm TOC.
  • B?lấy mẫu t?động với các tùy chọn trạm khuấy và rửa cho các ứng dụng phòng thí nghiệm s?lượng lớn.
  • Oxy hóa nước siêu tới hạn được cấp bằng sáng ch?cho đ?thu hồi TOC vượt trội và đ?tin cậy cao.
  • Công ngh?phát hiện NDIR đáng tin cậy không có b?phận chuyển động.
  • Vận hành đơn giản.
  • Các ch?đ?đo đa năng bao gồm TOC (TC-IC) hoặc NPOC.
  • Chuyển đổi COD/BOD.
  • X?lý các mẫu TOC khó, như cellulose và nước muối.

Các ứng dụng của máy phân tích tổng carbon hữu cơ Suez

  • Tối ưu hóa nhà máy nước thải sinh học.
  • Giám sát nước thải.
  • Theo dõi nước có lượng muối cao và nước muối.
  • Giám sát công nghiệp.

THÔNG S?K?THUẬT VẬN HÀNH CỦA MÁY ĐO TOC*

  • Ch?đ?phân tích: NPOC, TOC, (TC-IC), TC, IC
  • Phạm vi: 0.05 đến 50000 ppm TOC
  • Đ?chính xác: RSD ?% s?đọc ?>5 ppm NPOC hoặc TOC
  • Đ?chuẩn xác: Lớn hơn ±3% hoặc ±0.25 ppm, 1 đến 100 ppm, NPOC hoặc TOC
  • Đ?tuyến tính: R2 ?0.995, đo ch?đ?NPOC
  • LOD: < 50 ppb
  • Tính ổn định hiệu chuẩn TOC: Lên đến 6 tháng
  • Thời gian phân tích: 2.6 đến 8.3 phút
  • Đường kính hạt trong mẫu: Đường kính ?800 µm
  • Nhiệt đ?mẫu: 10-60 °C (41-140 °F)
  • Phạm vi nhiệt đ?môi trường đặt máy: 10 đến 40 °C (50-104 °F)
  • Lấy mẫu: th?tích mẫu 0.08 đến 2.82 mL cho mỗi lần phân tích ?áp suất môi trường

THÔNG S?K?THUẬT CỦA MÁY ĐO TOC

  • Lượng mẫu phân tích: Lên đến 120 mẫu với B?lấy mẫu t?động tùy chọn ** (hoặc cổng vial chuẩn đơn)
  • Ng?ra: Cổng Ethernet (1); Cổng USB (3)
  • Màn hình: LCD màu hiển th?với màn hình cảm ứng
  • Nguồn cấp: 100 – 240 ± 10% VAC, 50 – 60 Hz, 400 VA
  • Cài đặt/Quá áp: loại II
  • Kích thước: H: 52.05 cm (20.5 in.); W: 32.26 cm (12.7 inch); D: 58.42 cm (23.0 in)
  • Kích thước (B?lấy mẫu t?động): Cao 52.2 cm (20.5 in.) x Rộng 31.1 cm (12.25 in.) x Sâu 53.3 cm (21.0 inch)
  • Trọng lượng: 22.41 kg (49.4 lb); 14.1 kg (31.1 lb) cho B?lấy mẫu t?động tùy chọn
  • Chứng nhận an toàn: CE, ETL được liệt kê. Tuân theo UL Std. 61010-1. Chứng nhận CSA C22.2 NO. 61010-1

THÔNG S?MÔI TRƯỜNG CỦA TOC ANALYZER

  • Đ?ẩm tương đối tối đa: Lên đến 95%, không hơi nước ngưng t?/li>
  • Hoạt động bình thường: Ch?s?dụng trong nhà. Đ?thiết b?và thuốc th?tránh ánh nắng trực tiếp
  • Đ?cao tối đa: 3000 m (9800 ft)
  • Mức đ?ô nhiễm: 2

* Có th?đạt được hiệu năng phân tích đã nêu trong các điều kiện phòng thí nghiệm được kiểm soát đ?giảm thiểu sai sót của người vận hành và tiêu chuẩn.

** Lên đến 63 ống mẫu cho vial 40mL và 60mL. Lên đến 120 ống mẫu cho vial 35mL.

*** Ch?đ?NPOC, khí N2 nén làm khí mang. Hiệu năng này đạt được trong các điều kiện được kiểm soát trong đó các yếu t?ảnh hưởng đến hiệu năng đo TOC mức thấp đã được giảm thiểu hoặc loại b? Hiệu năng này có th?không đạt được trên các thiết b?được phân phối trước tháng 8 năm 2016.

]]>
Máy Phân Tích TOC – Công Ty TNHH Hoa Ý //ktea-fm.com/may-phan-tich-toc-suez-sievers-m500e-on-line/ Wed, 29 Jun 2022 07:43:50 +0000 //demo.ktea-fm.com/?post_type=product&p=10011 Máy Phân Tích TOC Online Veolia/Suez Sievers M500e On-Line

Phát hiện các chất gây ô nhiễm hữu cơ quan trọng, tối ưu hóa năng suất và đảm bảo chất lượng nước siêu tinh khiết với Máy phân tích TOC Online Sievers M500e mới

Đối với các ứng dụng vi điện t?và phân tích các chất gây ô nhiễm mức đ?thấp, Sievers M500e được xây dựng dựa trên s?ổn định của mô hình trước đó, máy đo TOC Online Sievers 500 RLe.

Nó cải tiến trên nền tảng Sievers đã có lịch s?hàng thập k?với giao diện được cập nhật, đ?chính xác ?mức TOC cực thấp và cho kết qu?ch?trong vòng vài phút.

Máy đo TOC Online (tổng Carbon hữu cơ) Sieveres M500e s?tiếp tục cải tiến các tiêu chuẩn quan trọng đối với các ứng dụng vi điện t?yêu cầu cho chất lượng nước siêu tinh khiết và có giá tr?đối với các h?thống tạo hơi nước đ?phân tích các chất gây ô nhiễm ?mức đ?thấp.

Việc duy trì s?dụng công ngh?Đo đ?dẫn màng không thuốc th?của Sievers vẫn mang lại đ?chính xác cao với phạm vi hoạt động t?0.03 ppb đến 2.5 ppm.

Mô hình mới này cho thấy thời gian ch?đợi kết qu?giảm đáng k? rửa nhanh hơn đ?xuống mức ppb thấp và tính năng t?động điều chỉnh 0.

Các Tính Năng Và Lợi Ích Của Máy Đo TOC Online M500e

Ổn định. Chính xác. Luôn luôn sẵn sàng

  • Màn hình cảm ứng 10″.
  • Lấy mẫu trực tuyến và rời rạc – iOS tiêu chuẩn được thiết k?đ?d?dàng chuyển đổi phương pháp lấy mẫu giữa trực tuyến và lấy mẫu rời rạc.
  • Rửa nhanh: Tốc đ?rửa nhanh hơn gấp đôi khi bảo dưỡng hoặc khởi động.
  • Thêm các giao thức hiệu chuẩn và xác nhận ?mức TOC thấp.
  • Chức năng Autozero có th?thay đổi đ?phù hợp điều kiện vận hành.
  • WiFi & Ethernet đ?truy cập d?liệu t?xa.
  • IP55 & và kết nối IP đầy đ?
  • Tương t?như 500 RL đ?d?dàng nâng cấp.

THÔNG S?K?THUẬT VẬN HÀNH MÁY ĐO TOC ONLINE

  • Vùng tuyến tính: 0.03 đến 2500 ppb
  • Đ?chuẩn xác: ±5% phép đo; ±0.1 ppb
  • Đ?chính xác: ±1% của phép đo; ±0.3 ppb
  • Phạm vi pH: 5.5 đến 8.0 đ?đáp ứng thông s?k?thuật v?đ?chuẩn xác
  • Ch?đ?phân tích: trực tuyến, trung bình trực tuyến, trực tuyến theo thời gian, mẫu rời rạc
  • Thời gian phân tích: 3 phút cho các phép đo trực tuyến liên tục
  • Kh?năng tương thích Ozone: 50ppb O3 liên tục; 200ppb O3 trong 2 gi?mỗi ngày
  • Tốc đ?dòng chảy bên ngoài: Tối thiểu 50 mL/phút
  • Nhiệt đ?mẫu: 1-95 °C (34-203 °F) (chịu được phơi nhiễm trong thời gian ngắn)
  • Áp suất mẫu: lên đến 100 psig
  • Chất gây nhiễu: không nhạy với các d?nguyên t?hữu cơ
  • Hiệu chuẩn: Thường ổn định trong 12 tháng
  • Màn hình hiển th? 3 ch?s?có nghĩa

CHỨC NĂNG ĐO Đ?DẪN

  • Dải đ?dẫn: 0.01 đến 800 µS/cm
  • Đ?chuẩn xác đ?dẫn: 0.005 µS/cm hoặc 1%, tùy theo giá tr?nào lớn hơn
  • Đ?chính xác đ?dẫn: < 1.0% RSD

THÔNG S?THIẾT B?TOC ONLINE ANALYZER

  • Yêu cầu v?nguồn điện: 100-240 VAC, 70 W, 50/60 Hz
  • Cầu chì: Không có cầu chì người dùng thay th?được
  • Môi trường vận hành thông thường: Ch?dành cho s?dụng trong nhà
  • Nhiệt đ?môi trường: 5-40 °C (41-104 °F)
  • Đ?ẩm tương đối tối đa: Lên đến 95%, không hơi nước ngưng t?/li>
  • Đ?cao tối đa: 3000 m (9843 ft)
  • Ng?vào: Hai đầu vào nh?phân biệt lập
  • Ng?ra: Serial (RS-232), một cổng USB, ba cổng 40-20 mA, bốn chuông báo, một Ethernet
  • Cài đặt/Quá áp: II (bảo v?chống quá cường đ?có trong nguồn cấp II)
  • Chứng nhận an toàn: CE, ETL được liệt kê. Tuân theo UL Std. 61010-1. Chứng nhận CSA 22.2 s?61010-1
  • Mức đ?ô nhiễm: 2 (thường ch?ô nhiễm không dẫn điện)
  • Màn hình hiển th? Backlit 10.1 “, 1280×800, màn hình cảm ứng
  • Kích thước: Cao 43.4 cm (17.1 in) x Rộng 55.9 cm (22.0 in) x Sâu 28.7 cm (11.3 in)
  • Trọng lượng: 16.3 kg (36 lb)
  • Xếp hạng v?bảo v? IP 55
  • Tùy chọn Wi-Fi: 802.11 ac/a/b/g/n Băng tần kép 2.4/5GHz
  • Giao thức truyền thông công nghiệp: Modbus TCP/IP
]]>
Máy Phân Tích TOC – Công Ty TNHH Hoa Ý //ktea-fm.com/may-phan-tich-toc-suez-sievers-m500-on-line/ Wed, 29 Jun 2022 07:01:50 +0000 //demo.ktea-fm.com/?post_type=product&p=10001 Máy Phân Tích TOC Online Veolia/Suez Sievers M500 On-Line

Phát hiện các chất gây ô nhiễm hữu cơ quan trọng với đ?tin cậy, đ?vững và đ?chuẩn xác chưa từng có trong các ứng dụng Nước tinh khiết dùng trong dược phẩm (PW) và Nước pha tiêm (WFI) với máy phân tích TOC Sievers M500 trực tuyến mới.

Máy phân tích tổng carbon hữu cơ Sievers M500 là máy phân tích TOC trực tuyến th?h?th?ba của chúng tôi đ?giám sát nước cấp dược phẩm, được thiết k?cho đ?chuẩn xác, hiệu qu?và tính toàn vẹn.

Dựa trên các kết qu?đã được kiểm chứng của 500 RL, M500 cải thiện hiệu suất hàng đầu trong ngành của chúng tôi và b?sung một loạt các tính năng tiên tiến:

  • Lấy mẫu rời rạc 4 cổng (Super iOS 4-port sampler) đ?tăng hiệu qu?
  • Giảm 50% thời gian phân tích tạo điều kiện thuận lợi cho việc s?dụng d?liệu theo thời gian thực, phát hiện sớm và kiểm soát quá trình.
  • Màn hình cảm ứng 10 inch cho phép thiết lập và vận hành nhanh hơn, d?dàng hơn.
  • Các giao thức được chuẩn hóa và tùy chỉnh đ?cải thiện năng suất.
  • Các tính năng d?liệu nâng cao cải thiện tính toàn vẹn của d?liệu.

Các Tính Năng Và Lợi Ích Của Máy Đo TOC Online M500

Chuẩn xác. Hiệu qu? S?toàn vẹn.

  • Thời gian phân tích nhanh hơn 150%.
  • Cổng giao tiếp nâng cao: Ethernet, WiFi, 4-20mA, Modbus và kết nối nối tiếp.
  • Màn hình cảm ứng màu 10 inch.
  • B?lấy mẫu 4 cổng (Super iOS 4-port sampler) t?động hóa các mẫu rời rạc đ?cải thiện năng suất.
  • Đo đồng thời TOC và đ?dẫn.
  • Hiệu chuẩn, xác nhận, tương thích h?thống thực hiện t?động.
  • Các giao thức xác nhận nhanh hơn 50%.
  • IP55 & kết nối IP đầy đ?
  • Tương t?như 500 RL đ?d?dàng nâng cấp.

Toàn Vẹn D?Liệu

Máy đo TOC Online (Tổng hàm lượng Carbon) Sievers M500 tận dụng các công c?quản lý d?liệu TOC hàng đầu trong ngành đ?đảm bảo d?liệu được an toàn.

Sievers M500 h?tr?tuân th?21 CFR Part 11 và tuân th?FDA Hoa K?và các nguyên tắc v?Tính toàn vẹn d?liệu trong Dược điển khác bằng cách s?dụng các tính năng truyền d?liệu, bảo mật d?liệu và quản lý d?liệu mới.

Truyền d?liệu

  • Truy cập t?xa bằng Ethernet và WiFi.
  • Giao tiếp nâng cao s?dụng 4-20 mA, Modbus và nh?phân.
  • Bảo mật d?liệu.

Mật khẩu bảo vệ

  • Mã hóa d?liệu.
  • Có th?tùy chỉnh quyền truy cập, vai trò và phân quyền.

Quản lý d?liệu dựa trên web

  • Kiến trúc h?thống kín.
  • Truyền và xuất d?liệu có th?tùy chỉnh.

THÔNG S?K?THUẬT VẬN HÀNH MÁY ĐO TOC ONLINE

  • Dải tuyến tính: 0.03 đến 2500 ppb
  • Đ?chính xác: ±5% phép đo; ±0.1 ppb
  • Đ?chuẩn xác: ±1% của phép đo; ±0.3 ppb
  • Phạm vi pH: 5.5 đến 8.0 đ?đáp ứng thông s?k?thuật v?đ?chuẩn xác
  • Ch?đ?phân tích: Trực tuyến, tính trung bình trực tuyến, trực tuyến theo thời gian thực, mẫu rời rạc
  • Thời gian phân tích: 3 phút cho các phép đo trực tuyến liên tục
  • Kh?năng tương thích Ozone: 50 ppb O3 liên tục; 200 ppb 03 trong 2 gi?hàng ngày
  • Tốc đ?dòng chảy bên ngoài: Tối thiểu 50 mL/phút
  • Nhiệt đ?mẫu: 1 – 95 °C (34-203 °F) (chịu được phơi nhiễm trong thời gian ngắn)
  • Áp suất mẫu: lên đến 100 psig
  • Chất gây nhiễu: không nhạy với các d?nguyên t?hữu cơ
  • Hiệu chuẩn: Thường ổn định trong 12 tháng
  • Màn hình hiển th? đọc 3 ch?s?có nghĩa

CHỨC NĂNG ĐO Đ?DẪN

  • Dải đo đ?dẫn: 0.01 đến 800 µS/cm
  • Đ?chuẩn xác đ?dẫn: 0.005 µS/cm hoặc 1%, tùy theo giá tr?nào lớn hơn
  • Đ?chính xác đ?dẫn điện: < 1.0% RSD

THÔNG S?THIẾT B?TOC ONLINE ANALYZER

  • Yêu cầu v?nguồn điện: 100?40 VAC, 70 W, 50/60 Hz
  • Cầu chì: Không có cầu chì người dùng thay th?được
  • Môi trường vận hành thông thường: Ch?dành cho s?dụng trong nhà
  • Nhiệt đ?môi trường: 5-40 °C (41-104 °F)
  • Đ?ẩm tương đối tối đa: Lên đến 95%, không hơi nước ngưng t?/li>
  • Đ?cao tối đa: 3000 m (9843 ft)
  • Ng?vào: Hai đầu vào nh?phân biệt lập
  • Ng?ra: Serial (RS-232), một USB, ba 40-20 mA, bốn chuông báo, một Ethernet
  • Cài đặt/Quá áp: II (bảo v?chống quá cường đ?có trong nguồn cấp II)
  • Chứng nhận an toàn: CE, ETL được liệt kê. Tuân theo UL Std. 61010-1. Chứng nhận CSA 22.2 s?61010-1
  • Mức đ?ô nhiễm: 2 (thường ch?ô nhiễm không dẫn điện)
  • Màn hình hiển th? Backlit 10.1″, 1280×800, màn hình cảm ứng
  • Kích thước: Cao 43.4 cm (17.1 in) x Rộng 55.9 cm (22.0 in) x Sâu 28.7 cm (11.3 in)
  • Trọng lượng: 16.3 kg (36 lb)
  • Xếp hạng v?bảo v? IP 55
  • Tùy chọn Wi-Fi: 802.11 ac/a/b/g/n Băng tần kép 2.4 / 5 GHz
  • Giao thức giao tiếp công nghiệp: Modbus TCP/IP
]]>
Máy Phân Tích TOC – Công Ty TNHH Hoa Ý //ktea-fm.com/may-phan-tich-toc-suez-sievers-m5310-c-on-line/ Wed, 29 Jun 2022 04:52:31 +0000 //demo.ktea-fm.com/?post_type=product&p=9986 Máy Phân Tích TOC Online Veolia/Suez Sievers M5310 C On-Line

Giám Sát Dòng Kép, Liên Tục Được Thiết K?Đ?Đáp Ứng Các Quy Định Và Tối Ưu Hóa Các Quy Trình

Máy phân tích TOC (tổng carbon hữu cơ) Sievers M5310 C trực tuyến cung cấp c?hai cách lấy mẫu liên tục và mẫu rời rạc với kh?năng dòng kép (2 dòng mẫu).

Kh?năng trực tuyến cho phép giám sát theo thời gian thực, trong khi H?thống lấy mẫu trực tuyến tích hợp (H?thống IOS? cho phép đưa các mẫu bên ngoài vào.

Cung cấp phạm vi vận hành t?4 ppb đến 50 ppm, máy phân tích này được thiết k?đ?h?tr?các mục tiêu tối ưu hóa quy trình và tuân th?quy định.

Tìm Hiểu Thêm V?Giám Sát Theo Thời Gian Thực Với Máy Đo TOC Online Suez Sievers M5310 C On-line

Kh?năng giám sát hai dòng và liên tục của Sievers M5310 C On-Line cho phép giám sát hiệu qu? theo thời gian thực của hai nguồn mẫu độc lập.

Máy phân tích cung cấp các tính toán t?động v?loại b?TOC theo phần trăm đối với các dòng vào và ra.

Đưa ra quyết định trong thời gian thực với Máy đo TOC online analyzer Sievers M5310 C.

Các Tính Năng Và Lợi Ích Trực Tuyến Của Máy Đo TOC Online M5310 C

  • Cung cấp kết qu?ch?trong hai phút.
  • Các chức năng t?động mà không cần giám sát như hiệu chuẩn, xác nhận và phân tích d?liệu.
  • T?động tính toán phần trăm loại b?TOC cho các dòng vào và ra.
  • Tính năng Autoreagent thiết lập tốc đ?dòng tối ưu t?động cho từng mẫu.
  • Ch?đ?lấy mẫu rời rạc, tính năng ghi nhãn mẫu bằng ch?và s?cho phép đặt tên mẫu đ?d?dàng truy xuất lại v?sau.
  • Cấu hình dòng mẫu hai luồng cho phép lấy mẫu hiệu qu?t?hai nguồn mẫu độc lập mà không cần thay đổi thiết lập đầu vào ban đầu.
  • Được hiệu chỉnh trước đ?cài đặt đơn giản.
  • Thời gian bảo trì giảm thiểu – thường ch?vài gi?mỗi năm.
  • Gói hóa chất được chứa bên trong đầu tiếp xúc nh?– không yêu cầu hóa chất, chất xúc tác hoặc khí cấp bên ngoài.
  • Truyền d?liệu d?dàng – xuất hoặc thu thập d?liệu qua đầu ra USB, 4-20 mA hoặc Modbus TCP / IP.
  • H?thống lấy mẫu trực tuyến tích hợp (IOS) cho phép kiểm tra các mẫu và chuẩn bên ngoài mà không cần tháo máy phân tích khỏi nguồn nước liên tục.

THÔNG S?K?THUẬT VẬN HÀNH ONLINE TOC ANALYZER*

  • Phạm vi: 4 ppb đến 50 ppm
  • Đ?chính xác: < 1% RSD
  • Đ?chuẩn xác: ±2% hoặc ±0.5 ppb, tùy theo giá tr?nào lớn hơn
  • Màn hình hiển th? đọc 3 ch?s?có nghĩa
  • Kiểu lấy mẫu: Lấy mẫu liên tục hoặc rời rạc trực tuyến, trực tuyến theo thời gian thực, loại b?TOC trực tuyến, loại b?TOC theo mẫu rời rạc
  • Hiệu chuẩn: Thường ổn định trong 12 tháng
  • Thời gian phân tích: 2 phút
  • Nhiệt đ?mẫu **: 5-95 °C (41-203 °F)
  • Nhiệt đ?môi trường: 4-40 °C (41-104 °F)
  • Áp suất mẫu: lên đến 100 psig
  • Tốc đ?dòng mẫu yêu cầu: > 50 mL/phút (đối với ch?đ?trực tuyến)
  • Tốc đ?dòng mẫu trong thiết b? 0.5 mL/phút

THÔNG S?K?THUẬT MÁY ĐO TOC ONLINE SIEVERS M5310 C ON-LINE

  • Đầu vào: Một dòng hoặc hai dòng (tùy chọn)
  • Ng?ra: đầu ra 4-20 mA (3); đầu ra cảnh báo (4); đầu vào nh?phân (1); Cổng thiết b?USB (1), Cổng máy ch?USB (2); Ethernet
  • Màn hình: 7″ WVGA 800×480 pixel, LCD màu với màn hình cảm ứng
  • Nguồn cấp: 100 – 240 V~, 50 – 60 Hz, 100 VA
  • Kích thước: Cao 54.9 cm (21.6 in) x Rộng 45 cm (17.7 in) x Sâu 26.5 cm (10.4 in)
  • Trọng lượng: 16.2 kg (35.6 lb)
  • Chứng nhận an toàn: ETL, CE xem Tuyên b?v?s?phù hợp
  • Xếp hạng v?bảo v? IP-45

MÔI TRƯỜNG

  • Đ?ẩm tương đối tối đa: 0 – 95%, không ngưng t?/li>
  • Đ?cao tối đa: 3000 m (9800 ft)
  • Mức đ?ô nhiễm: 2

Đèn UV bên trong máy đo TOC online có chứa thủy ngân và phải được tái ch?hoặc thải b?theo luật địa phương, tiểu bang và liên bang.

* Có th?đạt được hiệu năng phân tích đã nêu trong các điều kiện phòng thí nghiệm được kiểm soát đ?giảm thiểu sai sót của người vận hành và chuẩn.

** Nhiệt đ?mẫu trên 60 °C yêu cầu trang b?PVDF iOS tùy chọn.

]]>
Máy Phân Tích TOC – Công Ty TNHH Hoa Ý //ktea-fm.com/may-phan-tich-toc-suez-sievers-m5310-c-portable/ Wed, 29 Jun 2022 04:41:58 +0000 //demo.ktea-fm.com/?post_type=product&p=9980 Máy Phân Tích TOC Veolia/Suez Sievers M5310 C Portable

Máy Phân Tích Nh? Di Động Được Thiết K?Đ?Đáp Ứng Các Quy Định Và Tối Ưu Hóa Quy Trình

Máy phân tích TOC (tổng carbon hữu cơ) Sievers M5310 C di động là thiết b?linh hoạt nhất trong dòng M5310 C.

Trọng lượng nh?và thiết k?nh?gọn làm cho nó tr?thành một công c?phân tích s?c?mạnh m?có th?được s?dụng cho các mẫu lấy đơn l? trong ch?đ?lấy mẫu t?động hoặc trong một dòng quy trình đ?đo TOC trực tuyến liên tục.

Cung cấp phạm vi hoạt động t?4 ppb đến 50 ppm, máy phân tích này được thiết k?đ?h?tr?các mục tiêu tối ưu hóa quy trình và tuân th?quy định.

Tìm hiểu thêm v?tính linh hoạt cực cao của Máy Đo TOC Sievers M5310 C di động

Sievers M5310 C di động có hai ch?đ?hoạt động – liên tục hoặc lấy mẫu rời rạc.

Được trang b?H?thống Lấy mẫu Trực tuyến Tích hợp (H?thống IOS?, M5310 C di động cho phép đưa các chuẩn và mẫu bên ngoài vào trong thiết b?1 cách d?dàng mà không cần tháo thiết b?ra khỏi nguồn mẫu liên tục.

Các Tính Năng Và Lợi Ích Của TOC Analyzer M5310 C Di Động

  • Cung cấp kết qu?trong hai phút.
  • Đơn giản và trực quan.
  • Các chức năng t?động mà không cần giám sát như hiệu chuẩn, xác nhận và phân tích d?liệu.
  • T?động tính toán phần trăm loại b?TOC cho các dòng hoặc mẫu đầu vào và ra.
  • Tính năng Autoreagent thiết lập tốc đ?dòng tối ưu t?động cho từng mẫu.
  • Được hiệu chỉnh trước đ?cài đặt đơn giản.
  • Giảm thiêu thời gian bảo trì – thường ch?vài gi?mỗi năm.
  • Gói hóa chất được chứa bên trong đầu tiếp xúc nh?– không yêu cầu hóa chất, chất xúc tác hoặc khí cấp bên ngoài.
  • Truyền d?liệu d?dàng – xuất hoặc thu thập d?liệu qua đầu ra USB, 4-20 mA hoặc Modbus TCP/IP.
  • H?thống iOS cho phép kiểm tra các mẫu và chuẩn bên ngoài mà không cần tháo máy phân tích khỏi nguồn nước liên tục.
  • Ch?đ?lấy mẫu rời rạc, tính năng ghi nhãn mẫu bằng ch?và s?cho phép đặt tên mẫu đ?d?dàng truy xuất lại v?sau.

THÔNG S?K?THUẬT VẬN HÀNH MÁY ĐO TOC*

  • Phạm vi: 4 ppb đến 50 ppm
  • Đ?chính xác: < 1% RSD
  • Đ?chuẩn xác: ±2% hoặc ±0.5 ppb, tùy theo giá tr?nào lớn hơn
  • Màn hình hiển th? 3 ch?s?có nghĩa
  • Kiểu lấy mẫu: Trực tuyến liên tục, lấy mẫu t?động, hoặc lấy mẫu rời rạc, theo thời gian thực, Loại b?TOC trực tuyến, loại b?TOC theo mẫu rời rạc
  • Hiệu chuẩn: Thường ổn định trong 12 tháng
  • Thời gian phân tích: 2 phút
  • Nhiệt đ?mẫu**: 5-95 °C (41-203 °F)
  • Nhiệt đ?môi trường: 5-40 °C (41-104 °F)
  • Áp suất mẫu: 100 psig
  • Tốc đ?dòng mẫu yêu cầu: > 50 mL/phút (đối với ch?đ?trực tuyến)
  • Tốc đ?dòng chảy mẫu trong thiết b? 0.5 mL/phút

THÔNG S?K?THUẬT MÁY ĐO TOC SIEVERS M5310 C PORTABLE

  • Đầu vào Trực tuyến: Một dòng
  • Ng?ra: đầu ra 4-20 mA (3); đầu ra cảnh báo (4); đầu vào nh?phân (1); Cổng thiết b?USB (1); Cổng máy ch?USB (2); Ethernet
  • Màn hình: 7″ WVGA, LCD màu với màn hình cảm ứng
  • Nguồn cấp: 100 – 240 V~, 50 – 60 Hz, 100 VA
  • Cầu chì: Thay th?bằng cầu chì cùng loại và cùng kích thước: T 1.6 A 250 VAC Fuse (Thổi chậm), kích thước đầu vào thiết b?5 x 20 mm
  • Kích thước: Cao 39.5 cm (15.4 in) x Rộng 22.9 cm (9.0 in) x Sâu 46.4 cm (18.3 in)
  • Trọng lượng: 9.8 kg (21.6 lb)
  • Chứng nhận an toàn: ETL, CE xem Tuyên b?v?s?phù hợp
  • Xếp hạng b?bọc: IP-21

THÔNG S?MÔI TRƯỜNG

  • Đ?ẩm tương đối tối đa: 0 – 95%, không ngưng t?/li>
  • Đ?cao tối đa: 3000 m (9800 ft)
  • Mức đ?ô nhiễm: 2

Đèn UV bên trong máy đo TOC có chứa thủy ngân và phải được tái ch?hoặc thải b?theo luật địa phương, tiểu bang và liên bang.

* Có th?đạt được hiệu năng phân tích đã nêu trong các điều kiện phòng thí nghiệm được kiểm soát đ?giảm thiểu sai sót của người vận hành và chuẩn.

** Nhiệt đ?mẫu trên 60 °C yêu cầu trang b?PVDF iOS.

]]>
Máy Phân Tích TOC – Công Ty TNHH Hoa Ý //ktea-fm.com/may-phan-tich-toc-suez-sievers-m5310-c-laboratory/ Wed, 29 Jun 2022 04:21:31 +0000 //demo.ktea-fm.com/?post_type=product&p=9952 Máy Phân Tích TOC Veolia/Suez Sievers M5310 C Laboratory

Phân Tích Các Mẫu Lấy Rời Rạc Đ?Đáp Ứng Các Quy Định Và Tối Ưu Hóa Việc X?Lý

Máy phân tích TOC (tổng carbon hữu cơ) trong phòng thí nghiệm Sievers M5310 C được thiết k?cho ngành công nghiệp nước uống và giám sát chất lượng nước môi trường.

Máy phân tích d?s?dụng và bảo trì.

Nó có th?phân tích các mẫu đơn l?hoặc với B?lấy mẫu t?động của Sievers.

Sievers M5310 C Lab được thiết k?đ?h?tr?tuân th?quy tắc kh?trùng và sản phẩm ph?kh?trùng (DBPR), với phạm vi hoạt động t?4ppb đến 50ppm.

Tìm Hiểu Thêm V?Tính D?S?Dụng Và Tiết Kiệm Chi Phí Của M5310 C Lab

Cài đặt nhanh chóng và d?bảo trì, máy đo TOC Sievers M5310 C Lab cung cấp các tính toán t?động v?phần trăm loại b?TOC cho các dòng nước thải đầu vào và đầu ra.

Đáp ứng các mục tiêu quy định và đưa ra quyết định dựa trên d?liệu với Sievers M5310 C Lab.

Các Tính Năng Và Lợi Ích Của Máy Đo TOC M5310 C Phòng Thí Nghiệm

  • Cung cấp kết qu?ch?trong hai phút.
  • Các tính năng vận hành t?động không cần giám sát như hiệu chuẩn, xác nhận và phân tích d?liệu.
  • T?động tính toán phần trăm loại b?TOC cho các dòng hoặc mẫu đầu vào và ra.
  • Có th?được s?dụng với B?lấy mẫu t?động Sievers với s?lượng mẫu nhiều, có kh?năng phân tích ngẫu nhiên và lên đến 120 v?trí mẫu.
  • Tính năng Autoreagent thiết lập tốc đ?dòng tối ưu t?động cho từng mẫu.
  • Được hiệu chuẩn trước đ?cài đặt đơn giản.
  • Thời gian bảo trì giảm thiểu – thường ch?vài gi?mỗi năm.
  • Gói hóa chất được chứa bên trong đầu tiếp xúc nh?– không yêu cầu hóa chất, chất xúc tác hoặc khí cấp bên ngoài.
  • Giao tiếp d?liệu d?dàng – xuất hoặc thu thập d?liệu qua USB hoặc Modbus TCP/IP đầu ra.

THÔNG S?K?THUẬT VẬN HÀNH TOC ANALYZER M5310 C*

  • Phạm vi: 4 ppb đến 50 ppm
  • Đ?chính xác: < 1% RSD
  • Đ?chuẩn xác: ± 2% hoặc ± 0.5 ppb, tùy theo giá tr?nào lớn hơn
  • Màn hình hiển th? đọc 3 ch?s?có nghĩa
  • Kiểu lấy mẫu: lấy mẫu t?động hoặc lấy mẫu rời rạc
  • Hiệu chuẩn: Thường ổn định trong 12 tháng
  • Thời gian phân tích: 2 phút
  • Nhiệt đ?mẫu: 5-95 °C (41-203 °F)
  • Nhiệt đ?môi trường: 5-40 °C (41-104 °F)
  • Tốc đ?dòng mẫu trong thiết b? 0.5 mL/phút

THÔNG S?K?THUẬT MÁY ĐO TOC SIEVERS M5310 C LABORATORY

  • Ng?ra: Cổng thiết b?USB (1), cổng máy ch?USB (3); Ethernet
  • Màn hình: 7″ WVGA 800×480 pixel, LCD màu với màn hình cảm ứng
  • Nguồn cấp: 100 – 240 V ~, 50 – 60 Hz, 100 VA
  • Kích thước: H: 42.2 cm (16.6 in.); W: 24.6 cm (9.7 in); D: 40.0 cm (15.8 in)
  • Trọng lượng: 9.7 kg (21.4 lb)
  • Chứng nhận an toàn: ETL, CE xem Tuyên b?v?s?phù hợp

THÔNG S?MÔI TRƯỜNG

  • Đ?ẩm tương đối tối đa: 0 – 95%, không ngưng t?/li>
  • Đ?cao tối đa: 3000m (9800ft)
  • Mức đ?ô nhiễm: 2

Đèn UV bên trong máy đo TOC có chứa thủy ngân và phải được tái ch?hoặc thải b?theo luật địa phương, tiểu bang và liên bang.

* Có th?đạt được hiệu năng phân tích đã nêu trong các điều kiện phòng thí nghiệm được kiểm soát đ?giảm thiểu sai sót của người vận hành và chuẩn.

]]>
Máy Phân Tích TOC – Công Ty TNHH Hoa Ý //ktea-fm.com/may-phan-tich-toc-suez-sievers-m9e/ Wed, 29 Jun 2022 04:01:37 +0000 //demo.ktea-fm.com/?post_type=product&p=9946 Máy Phân Tích TOC Veolia/Suez Sievers M9e

Công C?Khắc Phục S?C?Lý Tưởng Cho Các Ứng Dụng Tuần Hoàn

Máy phân tích TOC Sievers M9e được thiết k?cho các ứng dụng vi điện t?

Cung cấp phạm vi vận hành t?0.03 ppb đến 50 ppm, các máy phân tích này có th?đo chuẩn xác mức TOC trong nước cấp của h?thống, nước sau thẩm thấu ngược và nước thành phẩm.

Với thời gian phân tích bốn giây của ch?đ?Turbo tùy chọn, máy đo TOC Suez Sievers M9e là công c?khắc phục s?c?lý tưởng cho các ứng dụng tuần hoàn.

Tìm Hiểu Thêm V?Các Giải Pháp Sievers M9e Cho Ứng Dụng Vi Điện T?/strong>

Máy phân tích TOC Sievers M9e dựa trên công ngh?đo đ?dẫn màng cho phạm vi phân tích rộng, đ?nhạy cao, k?c?các hợp chất gây nhiễu.

Các thiết b?phân tích này có th?được s?dụng trong toàn b?h?thống nước x?lý – t?nước cấp đến điểm s?dụng cuối cùng.

Sievers M9e là máy phân tích TOC được s?dụng rộng rãi nhất đ?kiểm soát chất lượng nước tuần hoàn hoặc tái ch?trong các vận hành vi điện t?

Các Tính Năng Và Lợi Ích Của Máy Đo TOC M9e

  • Thời gian phân tích mẫu hai phút.
  • Đo các mẫu lấy rời rạc hoặc có th?được kết nối với B?lấy mẫu t?động của Sievers đ?phân tích lượng lớn mẫu.
  • Có sẵn các cấu hình trực tuyến, phòng thí nghiệm và di động.
  • Các tính năng vận hành t?động như hiệu chuẩn, xác nhận và phân tích d?liệu.
  • Tính năng Autoreagent thiết lập tốc đ?dòng tối ưu t?động cho từng mẫu.
  • Thời giản bảo trì giảm thiểu (thường ch?vài gi?mỗi năm).
  • Hiệu chuẩn ổn định trong 12 tháng.
  • Ch?đ?Turbo tùy chọn cho kết qu?phân tích trong bốn giây.

Các Ứng Dụng Máy Đo TOC

  • Chẩn đoán h?thống bán dẫn / hiển th?
  • Giám sát h?thống nước tuần hoàn.
  • Giám sát nước cấp thành ph?hoặc nước giếng.
  • Giám sát hiệu năng b?x?lý than hoạt tính.
  • Giám sát Mô-đun thẩm thấu ngược.

THÔNG S?K?THUẬT VẬN HÀNH MÁY PHÂN TÍCH TOC*

  • Phạm vi: 0.03 ppb đến 50 ppm
  • Đ?chính xác: < 1% RSD
  • Đ?chuẩn xác: ±2 % hoặc ± 0.5 ppb, tùy theo giá tr?nào lớn hơn
  • Màn hình hiển th? 3 ch?s?có nghĩa
  • Kiểu lấy mẫu: Lấy mẫu t?động hoặc lấy mẫu rời rạc
  • Hiệu chuẩn: Thường ổn định trong 12 tháng
  • Thời gian phân tích: 2 phút (4 giây với ch?đ?Turbo tùy chọn)
  • Nhiệt đ?mẫu: 5-95 °C (41?03 °F)
  • Nhiệt đ?môi trường: 5-40 °C (41-104 °F)
  • Tốc đ?dòng mẫu trong thiết b? 0.5 mL/phút

THÔNG S?K?THUẬT TOC ANALYZER M9E SIEVERS

  • Ng?ra: cổng thiết b?USB (1); Cổng máy ch?USB (3); Modbus TCP/IP
  • Màn hình: 7″ WVGA 800X480 pixel, LCD màu với màn hình cảm ứng
  • Nguồn cấp: 100 – 240 V~, 50-60 Hz, 100 VA
  • Cầu chì: Thay th?bằng cầu chì cùng loại và cùng kích thước: T 1.6 A 250 VAC Fuse (Thổi chậm), kích thước đầu vào thiết b?5 x 20 mm
  • Kích thước: H: 42.2 cm (16.6 in); W: 24.6 cm (9.7 in); D: 40.0 cm (15.8 in)
  • Trọng lượng: 9.4 kg (20.6 lb)
  • Chứng nhận an toàn: ETL, CE (xem Tuyên b?v?s?phù hợp)

CHỨC NĂNG ĐO Đ?DẪN (TÙY CHỌN)

  • Dải đ?dẫn: 0.01 đến 2000 μS/cm
  • Đ?chuẩn xác đ?dẫn: ±0.005 μS/cm hoặc ±1%, tùy chọn nào lớn hơn.
  • Đ?chính xác: < 0.25% RSD

THÔNG S?MÔI TRƯỜNG

  • Đ?ẩm tương đối tối đa: 0 – 95%, không ngưng t?/li>
  • Đ?cao tối đa: 3000 m (9800 ft)
  • Mức đ?ô nhiễm: 2

Đèn UV bên trong máy đo TOC có chứa thủy ngân và phải được tái ch?hoặc thải b?theo luật địa phương, tiểu bang và liên bang.

* Có th?đạt được hiệu năng phân tích đã nêu trong các điều kiện phòng thí nghiệm được kiểm soát đ?giảm thiểu sai sót của người vận hành và tiêu chuẩn.

]]>
Máy Phân Tích TOC – Công Ty TNHH Hoa Ý //ktea-fm.com/may-phan-tich-toc-suez-sievers-m9-sec/ Wed, 29 Jun 2022 03:50:05 +0000 //demo.ktea-fm.com/?post_type=product&p=9941 Máy Phân Tích TOC Veolia/Suez Sievers M9 SEC

Sievers M9 Sec Cung Cấp Một Cái Nhìn Toàn Diện V?Mẫu Nước Của Bạn

Sievers M9 SEC là một máy phân tích TOC Sievers M9 di động được sửa đổi, thiết k?đ?hoạt động như một đầu dò Carbon hữu cơ hòa tan (DOC) được gắn với h?thống Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC) với loại tr?kích thước (SEC).

TOC Analyzer M9 SEC lý tưởng đ?thực hiện các kiểm tra mẫu môi trường và nước công nghiệp, cung cấp thông tin v?TOC và hoát tính hấp thu UV. S?kết hợp giữa phân tích UV và SEC-DOC mang lại cái nhìn toàn diện nhất v?s?phân b?kích thước của các hợp chất hữu cơ trong mẫu nước.

Các Tính Năng Và Lợi Ích Của Máy Đo TOC Sievers M9 SEC

a. Nâng cao đ?tin cậy và thời gian hoạt động cao hơn trong các ứng dụng khó

  • T?l?tín hiệu trên nhiễu nền được cải thiện cho việc phát hiện TOC nồng đ?thấp.
  • Cải thiện kh?năng loại b?các nhiễu tiềm ẩn.
  • Được bảo hành bởi các chương trình bảo hành và dịch v?của nhà máy.
  • D?dàng tích hợp với HPLC SEC đ?đo DOC cùng với UVA.
  • Kh?năng chuyển đổi Sievers M9 SEC thành một máy đo TOC M9 đầy đ?chức năng.

b. Các ứng dụng

  • Xác định đặc tính nước nguồn.
  • Bảo v?và khắc phục s?c?đóng cặn trên màng.
  • Kiểm soát tiềm ẩn hình thành DBP.
  • X?lý và tối ưu hóa hóa chất.
  • Kiểm soát nước cấp cho nồi hơi / Nước ngưng t?

THÔNG S?K?THUẬT VẬN HÀNH*

  • Kiểu lấy mẫu: Lấy mẫu rời rạc t?HPLC được bơm qua đầu dò DOC. Đầu dò vận hành ?ch?turbo online (đọc kết qu?sau mỗi 4 giây) đ?thu thập tất c?d?liệu cần thiết cho mỗi peak.
  • Hiệu chuẩn: Đầu dò DOC được hiệu chuẩn với các nồng đ?KHP khác nhau. Trọng lượng phân t?các chuẩn, chẳng hạn như PEG hoặc PSS, được s?dụng đ?hiệu chuẩn thời gian lưu theo theo trọng lượng phân t?
  • Thời gian phân tích: Ph?thuộc vào bơm và cột, nhưng thường là 60-90 phút đ?phân tích tất c?các trọng lượng phân t?trong một mẫu.
  • Nhiệt đ?mẫu: Ph?thuộc vào đặc điểm k?thuật HPLC nhưng với đầu dò là 5-60 °C (31-140 °F).
  • Nhiệt đ?môi trường: 5-40 °C (41-104 °F)
  • Tốc đ?dòng chảy mẫu trong thiết b? HPLC bơm qua đầu dò ?tốc đ?1mL/phút

THÔNG S?K?THUẬT MÁY DÒ

  • Phương pháp phân tích: B?loại b?carbon vô cơ (ICR) loại b?carbon vô cơ khỏi mẫu. Kết qu?Giá tr?carbon hữu cơ không th?thổi bay (NPOC) hoặc tổng carbon (TC) trên thiết b?thu được thông qua quá trình oxy hóa persulfate UV và phát hiện qua việc đo đ?dẫn màng.
  • Ng?ra: 4-20 đầu ra mA * (3), đầu ra cảnh báo (4), đầu vào nh?phân (1), cổng thiết b?USB (1), máy ch?USB cổng (2); Modbus TCP / IP. * Giá tr?nằm ?việc xuất giá tr?TC / NPOC sang phần mềm HPLC
  • Màn hình: 7″ WVGA 800×480 pixel, LCD màu với màn hình cảm ứng
  • Nguồn cấp: 100 – 240 V~, 50 – 60 Hz, 100 VA
  • Kích thước: Cao 39.5 cm (15.4 in) x Rộng 22.9 cm (9.0 in) x Sâu 46.4 cm (18.3 in)
  • Trọng lượng: 9.4 kg (20.8 lb)
  • Xếp hạng v?bảo v? IP-21
  • Chứng nhận an toàn: ETL CE

THIẾT LẬP H?THỐNG ĐƯỢC ĐỀ XUẤT

  • Bơm đẳng dòng HPLC: Ít nhất một bơm có th?chạy đẳng dòng mà không thay đổi gradien thuốc th?
  • Cột SEC: Cột Tosoh Bioscience 44782 được khuyến cáo.
  • B?tiêm mẫu: tiêm tay hoặc dùng b?lấy mẫu t?động.
  • B?kh?khí chân không: Đ?giảm thiểu nhiễu t?khí.
  • Đầu dò UV: đầu dò đa bước sóng hoặc DAD (diode array detector).
  • Hộp giao diện đa năng: Hộp chuyển đổi tính hiệu tương t?sang tính hiệu s?cho các đầu dò của bên th?ba.
  • Chuẩn b?mẫu: Lọc đến 0.45 μm trước khi phân tích Phát hiện DOC đ?bảo v?các thành phần HPLC.
  • Hoá chất: Dung dịch đệm photphate (0.004 M, pH = 6.8) với pha động sodium sulfate 0.025 M (bản chất vô cơ đ?tránh nhiễm chất hữu cơ).
  • HPLC & và phần mềm HPLC: Đ?vận hành h?thống và thu thập d?liệu.

MÔI TRƯỜNG MÁY DÒ KHUYẾN NGH?/strong>

  • Đ?ẩm tương đối tối đa: 0-95% không ngưng t?/li>
  • Đ?cao tối đa: 3000 m (9800 ft.)
  • Mức đ?ô nhiễm: 2
]]>